|
|
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã Trường học
| | |
Công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của UBND xã Vinh Hưng Ngày cập nhật 13/09/2023
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN
|
NỘI DUNG CHI
|
QUYẾT TOÁN
|
TỔNG SỐ THU
|
13.875.323.796
|
TỔNG SỐ CHI
|
13.875.323.796
|
I.Các khoản thu xã hưởng 100%
|
512.367.929
|
I.Chi đầu tư
|
3.681.644.000
|
II.Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
1.768.383.958
|
II.Chi thường xuyên
|
6.975.404.727
|
III. Thu bổ sung
|
10.058.167.000
|
III. Chi chuyển nguồn của ngân sách xã sang năm sau (nếu có)
|
3.205.743.969
|
- Bổ sung cân đối
|
3.397.472.000
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
6.660.695.000
|
|
|
IV. Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
IV. Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
12.531.100
|
V. Thu viện trợ
|
|
|
|
VI. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang của ngân sách xã (nếu có)
VII. Thu để lại quản lý qua NS
|
1.464.804.909
71.600.000
|
|
|
Kết dư ngân sách
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: 1000 đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
THU NSNN
|
THU NSX
|
THU NSNN
|
THU NSX
|
THU NSNN
|
THU NSX
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
|
4.241.000
|
4.241.000
|
10.421.608,778
|
9.620.552,853
|
245
|
143
|
I
|
Các khoản thu 100%
|
371.000
|
371.000
|
851.940,001
|
851.149,027
|
229
|
229
|
|
Phí, lệ phí
|
38.000
|
38.000
|
15.387
|
15.387
|
40,5
|
40,5
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
160.000
|
160.000
|
325.557
|
325.557
|
203,5
|
203,5
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
60.000
|
60.000
|
179.214,473
|
171.423,929
|
298,7
|
285,7
|
II
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
6.204.000
|
1.964.000
|
3.164.320,942
|
1.768.383,958
|
161,1
|
158,5
|
1
|
Các khoản thu phân chia
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
8.296,222
|
8.296,222
|
414,8
|
414,8
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
33.000
|
33.000
|
44.000
|
44.000
|
133,33
|
133,33
|
|
-Thuế GTGT thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
829.000
|
829.000
|
1.076.644,233
|
1.076.644,233
|
129,9
|
129,9
|
|
-Thuế sử dụng đất
|
5.300.000
|
1.060.000
|
1.744.921,23
|
348.984,246
|
164,6
|
164,6
|
|
-Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
-Thu lệ phí trước bạ nhà đất
|
40.000
|
40.000
|
288.859,257
|
288.859,257
|
722,1
|
722,1
|
2
|
Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
1.464.804,909
|
1.464.804,909
|
|
|
V
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.843.000
|
2.843.000
|
6.928.826
|
6.928.826
|
244
|
244
|
|
- Thu bổ sung cân đối
|
3.341.000
|
3.341.000
|
3.397.472
|
3.397.472
|
102
|
102
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
6.660.695
|
6.660.695
|
|
|
16
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
|
|
|
3.205.743,969
|
|
3.205.743,969
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: vinhhung.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.522.395 Truy cập hiện tại 3.464
|
|