|
|
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã Trường học
| | |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 05/02/2020
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 341 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định TTHC
|
A.
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
1.
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
2.
|
Thủ tục Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
3.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
- Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.
|
A2.
|
Thư viện
|
4.
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002;
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009.
|
B
|
THỂ THAO
|
5.
|
Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
07 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Tập tin đính kèm: Tin cùng nhóm Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 4.716.352 Truy cập hiện tại 363
|
|