|
|
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã Trường học
| |
|
Danh sách công dân nam từ 18-27 tuổi của xã Vinh Hưng phát lệnh khám tuyển NVQS năm 2022 Ngày cập nhật 23/11/2021
Danh sách công dân nam từ 18-27 tuổi của xã Vinh Hưng phát lệnh khám tuyển NVQS năm 2022
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Văn hóa |
Trú quán |
Họ và tên cha |
Họ và tên mẹ |
1 |
Nguyễn Thanh Mão |
25.01.1999 |
CĐ |
Đội 8 Lương Viện |
Nguyễn Thanh Lập |
Nguyễn Thị Gái |
2 |
Phạm Duy Thịnh |
09.03.2000 |
CĐ |
Đội 8 Lương Viện |
Phạm Văn Lâm |
Nguyễn Thị Hòa |
3 |
Lê Ngọc Thạch |
21.09.2003 |
12-12 |
Đôi 8. Lương Viện |
Lê Hòa |
Lê Thị Thủy |
4 |
Nguyễn Tin |
28.04.1999 |
12-12 |
Đội 2 Trung Hưng |
Nguyễn Bỉnh |
Huỳnh Thị Thảo |
5 |
Nguyễn Kem |
18.03.2000 |
8-12 |
Đội 2 Trung Hưng |
Nguyễn Dũng |
Trần Thị Mến |
6 |
Đặng Khải |
25.09.2001 |
12-12 |
Đội 2 Trung Hưng |
Đặng Theo |
Phạm Thị Ái Thương |
7 |
Phan Văn Vinh |
24.02.2002 |
8-12 |
Đội 2 Trung Hưng |
Phan Văn Hiền |
Đỗ Thị Ngọ |
8 |
Nguyễn Văn Long |
13.02.2003 |
9-12 |
Đội 1 Trung Hưng |
Nguyễn Văn Châu |
Lê Thị Bé |
9 |
Võ Thành Trung |
01.01.1996 |
ĐH |
Đội 6 Diêm Trường1 |
Võ Văn Minh |
Phạm Thị Hồng Vương |
10 |
Nguyễn Hà |
22.11.1999 |
CĐ |
DT. Diêm Trường1 |
Nguyễn Sơn |
Nguyễn Thị Hải |
11 |
Nguyễn Văn Dâng |
23.02.2000 |
9-12 |
Đội 6 Diêm Trường1 |
|
Trần Thị Thía |
12 |
Phạm Guyn |
26.01.2000 |
12-12 |
Đội 4 Diêm Trường1 |
Phạm Hòa |
Lương Thị Bé |
13 |
Trần Đình Hải |
21.05.2000 |
CĐ |
Đội 3 Diêm Trường1 |
|
Lê Thị Hằng |
14 |
Đặng Công Vinh |
25.05.2001 |
CĐ |
Đội 4 Diêm Trường1 |
Đặng Công Trứ |
Phan Thị Háng |
15 |
Trần Văn Quang |
24.09.2001 |
9-12 |
Đội 4 Diêm Trường1 |
Trần Anh Dũng |
Nguyễn Thị Nữ |
16 |
Trần Đình Viết Mẫn |
02.03.2002 |
8/12 |
Đội 3 Diêm Trường1 |
Trần Đình Tằng |
Nguyễn Thị Mỏng |
17 |
Đặng Trung Quang |
10.10.2002 |
12-12 |
Đội 4 Diêm Trường1 |
Đặng Công Tâm |
Nguyễn Thị Thu Hà |
18 |
Trần Văn Được |
20/10/2003 |
9-12 |
Đội 4 Diêm Trường1 |
Trần Văn Vật |
Đặng Thị Sở |
19 |
Hoàng Văn Bon |
31.12.2003 |
12-12 |
Đội 3 Diêm Trường1 |
Hoàng Văn Đành |
Trần Thị Hòa |
20 |
Trần Văn Sáng |
09.01.1998 |
CĐ |
Đội 2 Diêm Trường2 |
Trần Văn Anh |
Trần Thị Hà |
21 |
Trần Hưng Diện |
03.05.1998 |
ĐH |
Đội 1 Diêm Trường2 |
Trần Hưng Hữu |
Trần Thị Yến |
22 |
Nguyễn Toàn |
04.08.1999 |
CĐ |
Đội 2 Diêm Trường2 |
Nguyễn Chuẩn |
Mai Thị Ngâu |
23 |
Đặng Văn Phước |
10.10.2000 |
12-12 |
Đội 7 Diêm Trường2 |
Đặng Thạnh |
Phan Thị Chuyên |
24 |
Trần Minh Long |
08.09.2000 |
9-12 |
TD Diêm Trường2 |
Trần Hoằng |
Cái Thị Sương Mai |
25 |
Trần Hiệp |
27.10.2001 |
8-12 |
Đội 2 Diêm Trường2 |
Trần Hòa |
Trần Thị Nửa |
26 |
Hoàng Văn Thông |
31.05.2002 |
8-12 |
Đội 2 Diêm Trường2 |
Hoàng Hùng Cường |
Nguyễn Thị Nhồng |
27 |
Võ Viết Phú |
11.11.2002 |
9-12 |
Đội 1 Diêm Trường2 |
Võ Văn Yến |
Trần Thị Hạnh |
28 |
Phạm Thông |
15.08.2003 |
8-12 |
Đội 7 Diêm Trường2 |
Phạm Phước |
Trần Thị Mai |
29 |
Nguyễn Đức Thắng |
09.12.1997 |
ĐH |
Đôi 8. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Đức Quang |
Nguyễn Thị Hồng |
30 |
Hoàng Văn Phương Nam |
24.01.1997 |
CĐ |
Đôi 8. Phụng Chánh1 |
Hoàng Luận ( c) |
Trần Thị Bé |
31 |
Nguyễn Văn Trình |
09.10.1998 |
ĐH |
Đôi 9. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Văn Sinh |
Nguyễn Thị Đấu |
32 |
Nguyễn Văn Mẫn |
24.11.1998 |
CĐ |
Đôi 8. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Văn Dương |
Đặng Thị Gái |
33 |
Nguyễn Đức Tiến |
20.01.1999 |
12-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Đức Quốc |
Huỳnh Thị Yến |
34 |
La Trần Hoàng Phúc |
25.06.1999 |
CĐ |
Đôi 6. Phụng Chánh1 |
La Văn Bích |
Trần Thị Búp ( c) |
35 |
Cao Văn Rin |
15.03.1999 |
CĐ |
Đôi 8. Phụng Chánh1 |
Cao Văn Dũng |
Nguyễn Thị Bích |
36 |
Trần Văn Mân |
20.08.2000 |
CĐ |
Đôi 8. Phụng Chánh1 |
Trần Văn Đức |
Cao Thị Tuyết |
37 |
Trương Viết Quang Triển |
14.07.2000 |
12/12 |
Đôi 1. Phụng Chánh1 |
Trương Quang |
Hồ Thị Bích Ngọc |
38 |
Phạm Thăng |
31.07.2001 |
8-12 |
Đôi 7. Phụng Chánh1 |
Phạm Láo |
Nguyễn Thị Cẩm |
39 |
Nguyễn Đông Gun |
12.10.2001 |
9-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Thiên |
Nguyễn Thị Hằng |
40 |
Nguyễn Xuân Tứ |
05.09.2001 |
9-12 |
Đôi 7. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Xuân Ninh |
Nguyễn Thị Sương |
41 |
Nguyễn Minh Thành |
29.05.2002 |
9-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Văn Thảnh |
Đỗ Thị Xuân |
42 |
Lưu Văn Hiếu |
13.07.2002 |
12-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh1 |
Lưu Văn Quang |
Hầu Thị Như Anh |
43 |
Nguyễn Đức Quý |
19.04.2003 |
12-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh1 |
Nguyễn Bảy |
Tôn Nữ Linh |
44 |
Nguyễn Đức Thìn |
05.12.2000 |
12-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Đức Ky |
Trần Thị Xoa |
45 |
Trần Đình Hưng |
29.09.1997 |
ĐH |
Đôi 9. Phụng Chánh2 |
Trần Đình Nam |
Trần Thị Thoạn |
46 |
Trần Văn Thành |
20.08.1998 |
10-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh2 |
Trần Văn Phú (c) |
Hầu Thị Viên |
47 |
Nguyễn Duy Quang |
12.09.2001 |
11-12 |
Đôi 9. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Văn Hậu |
Lê Thị Mại |
48 |
Bùi Hoàng |
24.02.2001 |
11-12 |
Đôi 3. Phụng Chánh2 |
Bùi Vinh |
Trần Thị Lầu |
49 |
Nguyễn Đức Trung Hiếu |
07.07.2002 |
10-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Xí |
Tôn Nữ Thị Diễm |
50 |
Nguyễn Văn Huy |
13.01.2003 |
12-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Tâm |
Văn Thị May |
51 |
Nguyễn Văn Phước |
25.09.2003 |
9-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Văn Lân |
Phạm Thị Chỉnh |
52 |
Nguyễn Long Vũ |
28.09.2003 |
9-12 |
Đôi 4. Phụng Chánh2 |
Nguyễn Bảo |
Nguyễn Thị Thúy Nga |
HĐNVQS xã Vinh Hưng Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 4.760.071 Truy cập hiện tại 75
|
|