|
|
Liên kết Website
Tỉnh ủy, UBND tỉnh Sở, ban, ngành UBND huyện, thị xã UBND phường, xã Trường học
| | |
|
Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất Ngày cập nhật 25/09/2017 | Ảnh minh hoạ |
Ngày 22/9/2017, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018, thay thế Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 18/8/2014, Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015, Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 và Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh quy định về đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này. Các trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Đối với những dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này. Các trường hợp đặc biệt khác do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Bắp cải, su hào, su hoa...
|
83.160.000
|
8.320
|
2.770
|
2
|
Bình tinh
|
33.000.000
|
3.300
|
|
3
|
Cà chua các loại
|
33.000.000
|
3.300
|
1.270
|
4
|
Cà tím, cà trắng, cà pháo…
|
26.400.000
|
2.640
|
1.020
|
5
|
Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má…
|
66.000.000
|
6.600
|
|
6
|
Cần, ngò, răm, thơm, đay…
|
72.600.000
|
7.260
|
|
7
|
Cây húng, kinh giới, tía tô, lá lốt..
|
72.600.000
|
7.260
|
|
8
|
Chanh dây
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
9
|
Đậu đen, đỏ, xanh, tương…
|
39.600.000
|
3.960
|
|
10
|
Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp…
|
39.600.000
|
3.960
|
|
11
|
Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm..
|
39.600.000
|
3.960
|
|
12
|
Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê…
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
13
|
Dưa hồng
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
14
|
Gấc
|
66.000.000
|
6.600
|
33.000
|
15
|
Hoa lý, bầu, bí…
|
39.600.000
|
3.960
|
|
16
|
Kê
|
19.800.000
|
1.980
|
|
17
|
Khoai lang
|
26.400.000
|
2.640
|
|
18
|
Khoai tây, cà rốt, cải củ....
|
52.800.000
|
5.280
|
|
19
|
Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu..
|
33.000.000
|
3.300
|
|
20
|
Lá gai (làm bánh)
|
72.600.000
|
7.260
|
|
21
|
Lạc
|
34.344.000
|
3.430
|
|
22
|
Lúa
|
32.160.000
|
3.220
|
|
23
|
Môn bạc hà
|
39.600.000
|
3.960
|
|
24
|
Mồng tơi, rau dền, diếp cá…
|
66.000.000
|
6.600
|
|
25
|
Mướp đắng
|
66.000.000
|
6.600
|
3.300
|
26
|
Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô…
|
79.200.000
|
7.920
|
|
27
|
Nghệ, riềng, gừng....
|
19.800.000
|
1.980
|
|
28
|
Ngô
|
34.800.000
|
3.480
|
|
29
|
Ớt
|
90.750.000
|
9.080
|
4.540
|
30
|
Rau muống (Thả nổi)
|
26.400.000
|
2.640
|
|
31
|
Rau muống (Trồng cạn)
|
39.600.000
|
3.960
|
|
32
|
Sả, rau ngót...
|
39.600.000
|
3.960
|
|
33
|
Sắn công nghiệp
|
30.960.000
|
3.100
|
1.720
|
34
|
Sắn dây
|
26.400.000
|
2.640
|
13.200
|
35
|
Sắn địa phương
|
19.800.000
|
1.980
|
1.100
|
36
|
Sen, Súng
|
108.900.000
|
10.890
|
|
37
|
Su su
|
39.600.000
|
3.960
|
19.800
|
38
|
Thuốc lá
|
33.000.000
|
3.300
|
1.660
|
39
|
Vừng (Mè)
|
19.800.000
|
1.980
|
|
Theo http://thuathienhue.gov.vn Các tin khác
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 4.654.949 Truy cập hiện tại 1.088
|
|